🔍
Search:
NÓI RẰNG ...ĐỒNG THỜI...
🌟
NÓI RẰNG ...ĐỒ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현.
1
NÓI LÀ… MÀ…, BẢO LÀ… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ.
-
2
다른 사람이 어떤 말을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
2
NÓI RẰNG ...ĐỒNG THỜI..., BẢO LÀ ...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác nói lời nào đó đồng thời thực hiện hành động nào kèm theo.
-
3
듣는 사람이나 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
3
BẢO HÃY… MÀ…?:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
-
4
다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
4
BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
-
None
-
3
듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현.
3
NÓI LÀ… MÀ…, BẢO LÀ… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ.
-
1
다른 사람이 어떤 말을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
1
NÓI RẰNG ...ĐỒNG THỜI..., BẢO LÀ ...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác nói lời nào đó đồng thời thực hiện hành động nào kèm theo.
-
4
듣는 사람이나 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
4
BẢO HÃY… MÀ…?:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
-
2
다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
2
BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.